
Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW. Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn những Phrasal Verb chủ đề “Daily Activities”. Chúc các bạn học tốt nhé!
GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER



Explanation (Giải thích)
Dưới đây là những từ vựng Phrasal verbs chủ đề “Daily Activities”:
- Wake up /weɪk ʌp/: Thức dậy
- Get up /ɡet ʌp/: Thức dậy (ra khỏi giường)
- Put on /pʊt ɒn/: Mặc vào (quần áo, giày dép)
- Take off /teɪk ɒf/: Cởi ra (quần áo, giày dép)
- Go out /ɡəʊ aʊt/: Đi ra ngoài
- Stay in /steɪ ɪn/: Ở nhà
- Clean up /kliːn ʌp/: Lau chùi, dọn dẹp sạch sẽ
- Wash up /wɒʃ ʌp/: Rửa chén bát
- Look after /lʊk ˈɑːftə(r)/: Chăm sóc
- Sleep in /sliːp ɪn/: Ngủ quên, ngủ muộn hơn dự định
- Lie in /laɪ ɪn/: Ngủ nướng
- Work out /wɜːk aʊt/: Tập thể dục
Review (Ôn tập)
Hãy sử dụng những từ vựng Phrasal verbs “Daily Activities” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:
- I always wake up at 6 AM, but I stay in bed for a while. (Thức dậy)
- He finds it hard to get up early in the morning. (Thức dậy, ra khỏi giường)
- She quickly put on her coat and left the house. (Mặc vào)
- As soon as he got home, he took off his shoes and relaxed. (Cởi ra)
- Let’s go out for dinner tonight! (Đi ra ngoài)
- I’m too tired to go anywhere. I’ll just stay in today. (Ở nhà)
- We need to clean up the living room before our guests arrive. (Dọn dẹp sạch sẽ)
- After dinner, she usually washes up while I dry the dishes. (Rửa chén bát)
- She stayed home to look after her younger brother. (Chăm sóc)
- I love Sundays because I can sleep in and wake up late. (Ngủ quên, ngủ muộn hơn dự định)
- On weekends, I like to lie in and enjoy my morning coffee in bed. (Ngủ nướng)
- He works out at the gym three times a week to stay fit. (Tập thể dục)
Exercise (Bài tập)
Điền vào chỗ trống với phrasal verb phù hợp (wake up, get up, put on, take off, go out, stay in, clean up, wash up, look after, sleep in, lie in, work out).
- I usually ______ at 6 AM, but I don’t ______ until 6:30.
- Before going to school, I ______ my uniform.
- It’s cold outside, so don’t forget to ______ your jacket.
- She is very tired today, so she wants to ______ and rest at home.
- We should ______ the kitchen after cooking.
- My mom always ______ my little sister when I’m at school.
- I love Sundays because I can ______ and wake up late.
- He goes to the gym every morning to ______ and stay healthy.
- After a long day at work, he ______ his shoes and relaxes.
- Let’s ______ for coffee this evening!
Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.
Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.
KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)
Xem thêm: https://trananhkhang.com/9341/meer-len-trinh-ielts-reading-phuong-phap-den-tu-ielts-master-engonow/