Tự học Listening & Speaking

15 Cách khác nhau để nói rằng bạn “giàu” p1

[MỞ RỘNG VỐN TỪ VỰNG]. 15 CÁCH KHÁC NHAU ĐỂ NÓI RẰNG BẠN “GIÀU” (P1)
Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ ILETS MASTER – ENGONOW. Trong bài viết này, mình đã tổng hợp các từ vựng IELTS/ Giao tiếp về sự phân biệt “Giàu- nghèo”- chủ đề rất phổ biến và thông dụng.

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER

Phần 1: GIÀU NÓI SAO ĐÂY?

  1. RICH /rɪtʃ/ adjective
  2. wealthy /ˈwelθi/
  3. affluent /ˈæfluːənt/
  4. well-off (informal)
  5. well-to-do = giàu có và thuộc gia đình thượng lưu
  6. prosperous /ˈprɒsp(ə)rəs/ = giàu có và thành công
  7. opulent /ˈɒpjʊlənt/ (formal) = dùng cho vật, e.g. opulent surroundings (môi trường sang trọng)
  8. comfortably off: giàu sang.
  9. moneyed /ˈmʌnid/
  10. well-heeled /ˌwel ˈhiːld/ (informal)
  11. made of money (informal)
  12. rolling in it (informal)
  13. loaded /ˈləʊdɪd/ (informal)
  14. filthy rich /ˈfɪlθi rɪtʃ/  (informal)
  15. stinking rich (informal): siêu giàu.
  16. nouveau riche /ˌnuːvəʊ ˈriːʃ/ = miêu tả người mới trở nên giàu có..

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.