Over 10 years we helping companies reach their financial and branding goals. Onum is a values-driven SEO agency dedicated.

LATEST NEWS
CONTACTS
Tự học Listening & Speaking

Chinh phục 7.0+ IELTS Speaking với 21 Phrasal Verbs cực hay bạn không nên bỏ qua

Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW. Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn 21 Phrasal verbs cực hay giúp bạn tự tin diễn đạt trong IELTS và Giao tiếp. Chúc các bạn học tốt nhé.

 GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER
http://ieltsmasterhcm.com

phrasal verb
phrasal verb
phrasal verb
phrasal verbs

1. Make it: arrive or get a result: nhận được, đạt được kết quả

Example:

Examiner: Do you have any expectations regarding your scholarship application?

Candidate: I am not sure if I am good enough to actually get the scholarship, but I expect to at least make it to the final round

2. Bone up on: to learn:  học tập chăm chỉ vì mục đích gì đó

Example: I had to bone up on my English studies to push my IELTS score to a 7 or higher.

3. Do away with: end/ terminate: chấm dứt, loại bỏ

Example: Personally, I think we should do away with school uniforms. Students should wear what they like.

4. End up: become eventually: kết thúc, kết cục, cuối cùng, kết quả rơi vào một tình trạng nào đó

Example: I’m not sure what I will end up doing with my life. I can’t decide on a career path.

5. Figure out: to learn the details of something, or discover how it works: việc tìm ra hoặc khám phá ra điều gì do có chủ ý, có ý định làm việc đó

Example: I figured out how to fix the television.

6. Make do with: accept something less satisfactory because there’s no alternative: miễn cưỡng chấp nhận điều gì đó vì không có sự thay thế

Example:

Examiner: Can you tell me something memorable about one of your recent outings?

Candidate: Sure! My friends and I went to a friend’s house last week. Things were great, except that there was no coffee, so we had to make do with tea.

7. Goof off: to waste time or avoid work: tránh né, bỏ việc bằng cách lãng phí thời gian. 

Example: I used to spend most of the school days goofing off with her friends.

8. Make of: understand or have an opinion: đưa ra quan điểm, hiểu biết về một sự việc gì đó

Example: I’m not sure what to make of this question. Could you rephrase it for me?

9. Worn out: exhaust/ tire: mệt mỏi, kiệt sức (người)/ mòn, không dùng được nữa (vật)

Example: I’m usually worn out by the end of the week because I’m studying for IELTS and working as well.

10. Clam up: say nothing usually because you are embarrassed or nervous: trở nên im lặng vì bạn lo lắng, xấu hổ hay không muốn nói về điều gì

Example: I clammed up when she asked me to answer the question.

11. Work out: calculate: tính toán. Ngoài ra còn có nghĩa là: tập thể dục, thực hành

Example: I need to work out whether I can afford to study abroad.

12. Catch up: to try to reach the same standard, stage, or level as others after you have fallen behind them (like you’re chasing someone, or with your studies): bắt kịp, đuổi kịp ai đó giỏi hơn mình hoặc cái gì đó tốt hơn

Example: I fell behind after 1 week off from school and had to catch up.

13. Carry on: continue: tiếp tục 

Example: I’m going to carry on studying IELTS till I get the score I need – I’m not giving up!

14. Come across: To meet or find (something or someone) by chance: tình cờ bắt gặp

Example: On the halfway back home, I came across Tom, what a coincidence!

15. Read up on: to study or learn by reading: học hoặc nghiên cứu cái gì đó

Example: Before setting out to travel around the world, I read up on all the places I planned to visit.

16. Sort out: to find a solution to (a problem, etc), especially to make it clear or tidy.: giải quyết vấn đề gì đó

Example: It took a long time to sort out the mess.

17. Zone out: fall asleep or lose concentration or consciousness.: hành động ngừng chú ý, không nghe hay không thấy mọi thứ xung quanh trong thời gian ngắn

Example: I just zoned out for a moment after such a long drive.

18. Put up with: endure: chịu đựng, tha thứ

Example: After graduating, I had to put up with many months of unpaid work before finally being given a permanent contract.

19. Come up with: to think of, develop, or find something: nghĩ ra, nảy ra một thứ ý tưởng, kế hoạch gì đó

Example: They’ve tried their best to come up with a feasible solution to air pollution.

20. Look back on: Think about something that happened in the past: nhìn lại việc gì đó xảy ra trong quá khứ

Example: When I look back on my childhood, I’m amazed by the crazy things we used to do

21. Call off: to stop or cancel: hủy bỏ, ngừng lại

Example: They called off the football match because of the weather forecast.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS – TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099) 
Xem thêm: Những Từ Đồng Nghĩa (Synonyms) Thông Dụng Trong IELTS WRITING & SPEAKING

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.