Over 10 years we helping companies reach their financial and branding goals. Onum is a values-driven SEO agency dedicated.

CONTACTS
Tự học Listening & Speaking

Collocations of the week – Topic: Travel and Adventure

Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM.  Collocations là công cụ giúp thí sinh ghi những BAND điểm 6+ và 7+ trong phần thi IELTS Speaking ; còn với Writing, việc sử dụng collocations hợp lý khiến cho ngôn từ sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau trở nên linh hoạt, tự nhiên cũng giúp bạn đạt được những điểm số cao hơn trong kỳ thi IELTS.

Tiếp nối series Collocations of the week, hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn các cụm từ và collocations (advanced) chủ đề TRAVEL AND ADVENTURE giúp bạn tự tin diễn đạt “siêu tự nhiên” trong IELTS và giao tiếp.

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER
http://ieltsmasterhcm.com

collocations - travel and adventure
collocations - travel and adventure
collocations - travel and adventure
collocations - travel and adventure
  1. Arduous journey: difficult, tiring, needing a lot of effort: chuyến đi khó khăn, thử thách
  2. Break the journey: stop for a short time : bỏ ngang, ngừng lại cuộc hành trình
  3. Have a stopover: have a brief (usually) overnight stay in a place when on a long journey to somewhere else, usually by air: nghỉ ngắn, dừng chân giữa cuộc hành trình dài, thường là đi bằng máy bay
  4. Put s.b on standby: made s.b wait to see if a seat became available: bắt ai đó phải chờ đến khi có chỗ ngồi
  5. An intrepid explorer: brave, with no fear of dangerous situations: nhà thám hiểm dũng cảm, không sợ hãi trong tình huống nguy hiểm
  6. Boost the spirits: made feel more cheerful: làm tâm trạng tốt hơn, vui vẻ hơn
  7. Their spirits were high: they were on positive mood: họ đang ở trạng thái tinh thần tích cực, vui vẻ
  8. (budget) to stretch to sth: you can’t afford: không có khả năng chi trả
  9. Have a thirst for adventure: a very strong desire for adventure: có niềm khao khát đi thám hiểm
  10. Get itchy feet: to start to want to travel or do sth different: thích thú, đam mê đi du lịch
  11. Low-cost airline: an airline that generally has lower fares and fewer comforts: hàng không giá rẻ
  12. Go trekking: the activity of walking long distances on foot for pleasure: đi bộ ngày dài, leo núi
  13. Unexplored wilderness: wilderness that is not yet been explored: nơi hoang dã, chưa được khám phá
  14. Sense of adventure: willingness to try new things, take risks: cảm giác phiêu lưu, mạo hiểm
  15. Get hopelessly lost: getting really lost: bị lạc
  16. Send out a search party: an organised group of people who are searching for someone who is missing: gửi một đội tìm kiếm
  17. Sunny-spells: bright period, spell of sunshine: thời tiết tốt, nắng đẹp
  18. Face the severe weather conditions: face harsh weather conditions: đối mặt với tình hình thời tiết khắc nghiệt
  19. Sheer epic grandeur: the quality or condition of being grand: cảnh tượng hùng vĩ
  20. Have a special charm: have a pleasing or attractive feature: vẻ đẹp đặc biệt
  21. Keep one’s eyes peeled: keep your eyes open: cố gắng tìm kiếm
  22. Lull s.b to sleep: to quiet and comfort someone to sleep: ru ai đó vào giấc ngủ
  23. Leg of the journey: a part of the journey: một phần của chuyến đi

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099) 
Xem thêm: Bài Mẫu IELTS Cambridge 16- Southwest Airport Map

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.