Over 10 years we helping companies reach their financial and branding goals. Onum is a values-driven SEO agency dedicated.

CONTACTS
Tự học Listening & Speaking Tự học Tiếng Anh

Nâng cao từ vựng với Idioms chủ đề “Surprise”

Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW.  Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn những Idioms chủ đề “Surprise”. Chúc các bạn học tốt nhé!

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER

engonow.com

Explanation (Giải thích)

Dưới đây là những từ vựng Idiom chủ đề “Surprise”:

  1. Out of the blue: Bất ngờ, không báo trước
  2. To catch someone off guard: Bị làm cho ngạc nhiên, bối rối vì một sự việc xảy ra đột ngột
  3. To raise eyebrows: Gây ngạc nhiên, kinh ngạc
  4. A bolt from the blue: Một sự kiện bất ngờ xảy ra mà không có dấu hiệu báo trước
  5. To knock someone’s socks off: Gây ấn tượng mạnh, làm ai đó kinh ngạc
  6. To take someone’s breath away: Làm ai đó ngỡ ngàng, choáng ngợp

Review (Ôn tập) 

Hãy sử dụng Idioms “Surprise” này trong các câu của bạn để nhớ lâu hơn. Dưới đây là một vài câu ví dụ:

  1. Out of the blue
    • Example: The news of her promotion came out of the blue, and no one was expecting it.
    • Nghĩa: Tin tức về việc thăng chức của cô ấy đến bất ngờ, không ai ngờ đến điều đó.
  2. To catch someone off guard
    • Example: The sudden announcement of the new policy really caught me off guard.
    • Nghĩa: Thông báo đột ngột về chính sách mới thật sự làm tôi ngạc nhiên, không kịp chuẩn bị.
  3. To raise eyebrows
    • Example: His decision to leave the company raised a lot of eyebrows among his colleagues.
    • Nghĩa: Quyết định rời công ty của anh ấy đã gây ngạc nhiên cho nhiều đồng nghiệp.
  4. A bolt from the blue
    • Example: The earthquake was a bolt from the blue, and no one had predicted it.
    • Nghĩa: Cơn động đất là một sự kiện bất ngờ, không ai đã dự đoán trước được.
  5. To knock someone’s socks off
    • Example: Her stunning performance on stage knocked everyone’s socks off.
    • Nghĩa: Buổi biểu diễn ấn tượng của cô ấy trên sân khấu đã gây ấn tượng mạnh với tất cả mọi người.
  6. To take someone’s breath away
    • Example: The view from the top of the mountain took my breath away.
    • Nghĩa: Cảnh quan từ đỉnh núi đã làm tôi ngỡ ngàng, choáng ngợp.

Exercise (Bài tập)

Điền từ thích hợp trong danh sách dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp với ngữ cảnh.

Fill in the blanks with the correct idiom from the list: (Out of the blue, To catch someone off guard, To raise eyebrows, A bolt from the blue, To knock someone’s socks off, To take someone’s breath away).

  1. The announcement of the company’s merger came ______, leaving everyone shocked.
  2. His surprising decision to quit his job really ______, and nobody knew how to respond.
  3. Her performance was so amazing that it completely ______, and the audience couldn’t believe their eyes.
  4. The news of the celebrity’s wedding was such ______, no one had seen it coming.
  5. His unexpected actions during the meeting certainly ______, as no one expected him to speak up.
  6. The view from the mountaintop was so beautiful that it literally ______.

Bạn đang tìm kiếm khóa học IELTS Bình Tân, Quận 6 chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và tự tin chinh phục bài thi IELTS? IELTS Master Engonow tự hào là trung tâm đào tạo IELTS tiên phong ứng dụng Trí Tuệ Nhân Tạo sẽ giúp bạn hiện thực hóa mục tiêu này.

Hy vọng thông tin trên sẽ có ích cho những bạn học đang trong quá trình chinh phục IELTS. Chúc các bạn học tốt.

KHANG IELTS- TỰ HỌC IELTS THEO PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG 4.0 – CẢI THIỆN TỪ MẤT GỐC (Hotline: 0969.979.099)

Xem thêm: https://trananhkhang.com/9341/meer-len-trinh-ielts-reading-phuong-phap-den-tu-ielts-master-engonow/

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published.