Tự học Listening & Speaking Tự học Tiếng Anh

Past Perfect: Chìa Khóa Vàng Chinh Phục Ngữ Pháp

Chào các bạn, mình là Khang đến từ Trung tâm Ngoại ngữ IELTS MASTER HCM – ENGONOW.  Hôm nay mình rất vui khi có thể chia sẻ đến các bạn cấu trúc Past Perfect Chúc các bạn học tốt nhé!

GIỎI TIẾNG ANH – CHUẨN IELTS – HỌC IELTS MASTER

engonow.com

1. Khái niệm

Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ. Quá khứ hoàn thành được dùng cho những hành động xảy ra trước và quá khứ đơn được dùng cho những hành động xảy ra sau.

2. Công thức

(+) S + had + V3/ed

(-) S + had + not + V3/ed

(?) Had + S + V3/ed?

3. Cách dùng

  • Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ và dùng thì quá khứ hoàn thành để mô tả những hành động xảy ra trước
  • Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ
  • Diễn tả nguyên nhân của một hành động hoặc tình huống ở quá khứ
  • Diễn tả một điều kiện không có thực trong quá khứ

4. Ví dụ

🔹 1. Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành

👉 When I arrived at the station, the train had left.
→ Khi tôi đến nhà ga, tàu đã rời đi rồi.
(Hành động “tàu rời đi” xảy ra trước hành động “tôi đến”.)


🔹 2. Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ

👉 By 10 p.m., she had finished her homework.
→ Đến 10 giờ tối, cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà rồi.


🔹 3. Diễn tả nguyên nhân của một hành động hoặc tình huống ở quá khứ

👉 He was tired because he had worked all day.
→ Anh ấy mệt vì anh ấy đã làm việc cả ngày.
(Nguyên nhân của sự mệt là hành động đã xảy ra trước đó.)


🔹 4. Diễn tả một điều kiện không có thực trong quá khứ (câu điều kiện loại 3)

👉 If she had studied harder, she would have passed the exam.
→ Nếu cô ấy học chăm hơn, thì cô ấy đã đậu kỳ thi rồi (nhưng thực tế là không đậu).

Exercise (Bài tập)

Complete the sentences using the Past Perfect tense (had + V3/ed).

  1. By the time the movie started, we __________ (already / find) our seats.
  2. She __________ (finish) her homework before she went out with friends.
  3. They __________ (leave) the restaurant when I arrived.
  4. He was upset because he __________ (lose) his wallet.
  5. If I __________ (know) about the traffic, I would have left earlier.
  6. We __________ (not / see) such a beautiful sunset before that day.
  7. The teacher __________ (already / explain) the lesson when the student asked a question.
  8. After she __________ (read) the book, she recommended it to me.
  9. By midnight, the party __________ (end).
  10. If they __________ (study) more, they would have passed the exam.

IELTS Master powered by Engonow
Enlighten Your Goal Now.
Quận 6 – Bình Tân, TP HCM / Online toàn cầu.
engonow.edu.vn

Xem thêm: https://trananhkhang.com/9341/meer-len-trinh-ielts-reading-phuong-phap-den-tu-ielts-master-engonow/

Author

Khang Tran

Leave a comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *